1. Học bổng từ nguồn ngân sách nhà nước
Với hình thức đào tạo theo tín chỉ, nếu sinh viên đăng ký học các môn học tối thiểu 14 tín chỉ/học đối với chương trình đào tạo chuẩn; tối thiểu 18 tín chỉ/học kì đối với các chương trình đào tạo tài năng,.. có điểm rèn luyện loại khá trở lên và không có môn học nào dưới B điểm sẽ được xét cấp học bổng Khuyến khích học tập theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Mức học bổng KKHT cao nhất dành cho Hệ cử nhân khoa học tài năng lên đến 1,3 triệu đồng/1 tháng. Mỗi năm số tiền học bổng khuyến khích cấp cho học sinh, sinh viên là hơn 1.8 tỷ đồng.
2. Học bổng ngoài ngân sách nhà nước
Ngoài học bổng khuyến khích học tập theo quy định trường, học sinh sinh viên còn được nhận rất nhiều loại học bổng tài trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước với tổng số tiền học bổng tài trợ khoảng 3 tỷ đồng/1 năm.
Đối với học sinh, sinh viên hệ chính quy, học viên cao học, nghiên cứu sinh, ngoài học bổng khuyến khích học tập theo ngân sách Nhà nước, học sinh, sinh viên, học viên có thành tích học tập tốt, vượt qua hoàn cảnh khó khăn vươn lên trong học tập còn có cơ hội nhận học bổng tài trợ của các tổ chức, doanh nghiệp, tập đoàn,… trong và ngoài nước. Cụ thể:
TỔNG HỢP CÁC LOẠI HỌC BỔNG TÀI TRỢ CHO HỌC SINH, SINH VIÊN TỪ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
STT | Loại HB | Tên tổ chức , cá nhân tài trợ |
Số lượng
| Mức HB |
HB Shinnyo-En | Quỹ HB Shinnyo-En, Nhật Bản |
21 SV
| 300 USD/kỳ/sv | |
50 HS
| 200 USD/1 năm/sv | |||
HB Mitsubishi | Nhật Bản |
08
| 310USD/năm/sv | |
HB Vietinbank | Ngân hàng Vietinbank |
10
| 1.000.000/sv | |
HB Bảo hiểm Bưu điện | CTCP Bảo hiểm Bưu điện |
10
| 1.000.000/sv | |
HB Hoa Trạng Nguyên | CT Tân tạo |
01
| 3.000.000/sv | |
HB Pony Chung | Quỹ HB Pony Chung, Hàn Quốc |
03SV
| 500 USD/1 năm/sv | |
01 HVSĐH
| ||||
HB Posco | Quỹ Posco, Hàn Quốc |
03
| 500 USD/năm/sv | |
HB Kumho Asiana | Quỹ HB và Văn hóa Việt Nam Kumho Asiana |
7
| 2.000.000/kỳ/sv | |
HB Lawren S.Ting | Quỹ Lawren S.Ting |
03
| 10.000.000 VND/năm/sv | |
HB Vallet | Tổ chức khoa học Gặp gỡ Việt Nam (Recontres du Vietnam) |
10 SV
| 12.000.000/sv, hv | |
6 HVSĐH
| ||||
HB Nữ sinh nghèo | Quỹ Meralli |
33
| 500 USD/năm/sv | |
HB GE | Quỹ GE Foundation Scholar-Leaders |
06
| 1.450 USD/năm/sv | |
HB PVFCCo | Tổng CT Phân bón và Hóa chất Dầu khí – Tâp đoàn Dầu khí VN |
04 vinh danh
| 20.000.000 VND/năm/sv | |
45 khuyến khích
| 5.000.000/năm/sv | |||
Honda Yes | CT Honda Việt Nam |
03
| 3.000.000 USD/sv + 03 xe máy RS Honda | |
Thắp sáng ước mơ học đường | Quỹ Khuyến học |
04
| 2.000.000 VND/năm/sv | |
Nguyễn Trường Tộ | Hội thiện nguyện VNCalifornia |
05
| 250 USD/năm/sv | |
Thakral | Quỹ Việt kiều người Mỹ |
08
| 6.000.000/năm/sv | |
HB Dầu khí | Tập đoàn Dầu khí VN |
30
| 5.000.000 VND/năm/sv | |
Học bổng PVEP | Tổng Công ty Thăm dò và khai thác dầu khí |
10
| 5.000.000 VND/năm/sv | |
Học bổng K-T | Quỹ Học bổng K-T |
08
| 2.000.000 VND/năm/sv | |
Học bổng dành cho sinh viên khuyết tật | CTCP Lưu Hưng Phát |
04
| 6.000.000/năm/sv | |
Học bổng ZEON | Nhật Bản (dành cho sinh viên Khoa Hóa học) |
06
| 500 USD/năm/sv | |
Học bổng Kết nối | FPT |
01
| 50.000.000/ 4 năm/ sv | |
Học bổng Toshiba | Nhật Bản (dành cho HVSĐH) |
04 toàn phần
| 50.000 JPY/ năm/hv | |
04 bán phần
| 25.000 JPY/ năm/hv | |||
Honeywell | Honeywell UOP (dành cho sinh viên Khoa Hóa học) |
05
| 500USD/năm học | |
01
| Tài trợ toàn bộ kinh phí thực tập 2-3 tháng tại Mỹ | |||
BIDV | Ngân hàng BIDV | 200.000.000 đồng/năm học | ||
Học bổng Sasakawa | 1000 USD/năm học | |||
Học bổng Kim Ngưu | Công ty Hóa chất Kim Ngưu (dành cho sinh viên Khoa Hóa học) |
01-02
| 10.000.000/sv/năm (4 năm) | |
Học bổng KSIEC | Hội Hóa học công nghiệp và công nghệ Hàn Quốc (dành cho sinh viên Khoa Hóa học) |
01-02
| 10.000.000/sv/năm |