PGS.TS. Nguyễn Minh Phương


BASIC INFORMATION
  • Name: TS. Nguyễn Minh PHƯƠNG
  • Birthday:
  • Hometown: Hà Nội
  • Current accommodation: 67 Quốc Tử Giám, Hà Nội
  • Department: Phòng thí nghiệm Hóa môi trường
  • Office phone: +84 24 38253503
  • Home phone:
  • Mobile: 0936273809
  • Email: [email protected]


TRAINING PROCESS
  • Năm tốt nghiệp Đại học: 2003 tại Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN
  • Năm tốt nghiệp Tiến Sĩ: 2009, tại Trường Đại học Ehime, Nhật Bản
  • Năm tốt nghiệp Thạc Sĩ: 2006, tại Trường Đại học Kochi, Nhật Bản
  • Năm tốt nghiệp Đại học: 2003, tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG HN


WORKING PROCESS AND POSITIONS
..........................................


RESEARCH DIRECTIONS
  • Nghiên cứu về nguồn gốc và cơ chế các chất ô nhiễm trong môi trường.
  • Nghiên cứu tổng hợp vật liệu quang xúc tác, ứng dụng trong xử lý môi trường.
  • Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ có nguồn gốc từ phế phụ phẩm nông nghiệp, ứng dụng trong xử lý và cải tạo môi trường
  • Nghiên cứu áp dụng các giải pháp phục hồi sinh học (phytoremediation) trong xử lý và cải tạo môi trường

PROJECTS
  1. Joint research project on heavy metals and pesticides pollution in Vietnam (Supported by Ministry of Education, Culture and Sport, cooperation with Kochi University, Japan, 2005 - 2009).
  2. Study on As contamination in ground water, soil and plant in Hanam province, Vietnam (Supported by Student Research Project Creation Support Program, The united graduate school of Agricultural Sciences, Ehime University, 2008 - 2009).
  3. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu tổ hợp quang xúc tác N/Fe-C-TiO2 cấu trúc nano cố định trên than hoạt tính để ứng dụng trong xử lý thuốc trừ sâu. Đề tài NCKHCN cấp nhà nước, BKHCN, thuộc chương trình KC02TN, 2011 – 2012.
  4. Nghiên cứu hạn chế quá trình lan truyền của các hoá chất bảo vệ thực vật từ đất mặt ra môi trường nước sử dụng khoáng sét tự nhiên biến tính bởi oxit kim loại. Đề tài cấp ĐHQG, 2017.

PUBLICATIONS
  1. Nguyễn Minh Phương, Hà Minh Ngọc, Nguyễn Văn Nội, Bùi Tuấn Việt. Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng cấu trúc vật liệu xúc tác quang N-ZnO/Fe-Bentonit, ứng dụng để xử lý phẩm màu Rhodamin trong môi trường nước. Tạp chí Hoá học, Tập 55, số 5e12 (2017) 165-170.
  2. Nguyễn Minh Phương, Đỗ Quang Trung, Hoàng Văn Thắng, Trần Thị Miền, Đặng Thị Hồng Hạnh. Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ từ phế phụ phẩm nông nghiệp và ứng dụng trong xử lý nước thải sinh hoạt tại khu vực nông thôn đồng bằng Bắc bộ. Tạp chí Hoá học, Tập 55, số 5e12 (2017) 294-299.
  3. Thi Dieu Cam Nguyen, Thi Phuong Le Chi Nguyen, Hung Thanh Tung Mai, Van-Duong Dao, Minh Phuong Nguyen, Van Noi Nguyen. Novel photocatalytic conversion of CO2 by vanadium-doped tantalum nitride for valuable solar fuel production. Journal of Catalysis 352 (2017) 67–74.
  4. Nguyễn Thị Quỳnh, Nguyễn Minh Phương, Chu Ngọc Châu. Nghiên cứu phản ứng phân huỷ Rhodamin B trên xúc tác quang TiO2 biến tính. Tạp chí Xúc tác và hấp phụ Việt Nam, Tập 6, Số 4 (2017) 138 -143.
  5. Hoàng Thu Trang, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Văn Nội. Nghiên cứu tổng hợp, đặc trưng cấu trúc vật liệu sét chống Titan cấy thêm Ceri. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 32, Số 1S (2016) 85-88.
  6. Nguyễn Minh Phương, Phạm Thị Ánh, Hữu Thị Ngân. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình oxi hóa phân hủy phenol của vật liệu tổ hợp quang xúc tác Fe-TiO2/tro trấu. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 32, Số 1S (2016) 129-134.
  7. Nguyễn Minh Phương, Chu Thị Trà. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu N-TiO2 từ quặng Ilmenit bằng phương pháp thuỷ nhiệt và phương pháp kết tủa để xử lý phẩm màu Rhodamine B. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 32, Số 1S (2016) 135-140.
  8. Trần Thị Tâm, Chu Thị Trà, Ngô Tiến Tưởng, Lục Đức Việt, Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Đình Bảng. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu N, S-TiO2 từ quặng ilmenit để xử lý phẩm màu Rhodamine B. Tạp chí Hoá học, T.53, số 3e12, 2015, 266 – 269.
  9. Vũ Thị Nghĩa Duyên, Phạm Ngô Nghĩa, Nguyễn Minh Phương. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu tổ hợp quang xúc tác Fe-TiO2/tro trấu để xử lý chất màu hữu cơ. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, Số 5S (2014) 101-107.
  10. Hữu Thị Ngân, Vũ Thị Nghĩa Duyên, Nguyễn Minh Phương. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới quá trình oxi hóa phân hủy Rhodamine B của vật liệu tổ hợp quang xúc tác TiO2-Fe/tro trấu. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, Số 5S (2014) 327-332.
  11. Nguyen Thi Quynh, Nguyen Minh Phuong, Gerald Culioli, Chu Ngoc Chau. Dégradation photocatalytique de la Rhodamine B par des catalyseurs à base de TiO2 supporté sur la cosse de riz. CMED 2013.
  12. Nguyen Thi Thien Kieu, Nguyen Thi Lien, Le Thi Thanh Thuy, Dao Ngoc Nhiem, Nguyen Thi Dieu Cam, Nguyen Minh Phuong, Nguyen Dinh Bang, Nguyen Van Noi, Le Thanh Son. Preparation and photocatalytic activity of nitrogen and carbon co-doped titanium dioxide on degradation of Rhodamine B. Tạp chí hóa học, tập 51 (5), 2013, tr. 632-636.
  13. Vu Thi Kim Thanh, Pham Thi Khanh Ly, Nguyen Quang Trung, Chu Ngoc Chau, Nguyen Manh Ha, Nguyen Minh Phuong, Le Tuan Anh, Le Thi Thanh Thuy, Nguyen Van Noi, Nguyen Dinh Bang. Study on degradation of pesticides using iron and carbon co-doped titanium dioxide catalyst. Tạp chí hóa học, tập 51 (5), 2013, tr. 627-631.
  14. Lê Thị Thanh Thúy, Phùng Thị Nguyên, Phí Thị Hường, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Đình Bảng, Nguyễn Văn Nội. Application of photocatalyst Fe-C-TiO2 coated on activated carbon in the degradation of Rhodamine B. Tạp chí hóa học, tập 51 (3), 2013, tr. 361-365.
  15. Lê Thị Thanh Thúy, Nguyễn Phi Hùng, Lê Thị Bích Thuận, Trần Thị An, Nguyễn Hữu Huy, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Đình Bảng, Nguyễn Văn Nội. Kinetics of Rhodamine B degradation using iron and carbon doped titanium dioxide photocatalyst. Tạp chí hóa học, tập 51 (2), 2013, tr. 252-256.
  16. Lê Thị Thanh Thúy, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Hữu Huy, Trần Hồng Nhung, Trần Như Ngọc, Nguyễn Đình Bảng, Nguyễn Văn Nội. Tổng hợp và đặc trưng cấu trúc vật liệu nano Titan dioxit biến tính bằng sắt và cácbon ứng dụng trong quá trình phân hủy phẩm màu Rhodamin B. Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 17, số 1, 2012, tr. 3 – 7.
  17. Nguyễn Văn Nội, Đỗ Quang Trung, Lê Tuấn Anh, Trịnh Lê Hùng, Nguyễn Minh Phương. Wastewater characterization of seafood processing plant effluents and feasibility of treatment technologies. Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, T17 (1), 2012, 89-93.
  18. Kozo Iwasaki, Bui Thi Quynh Trang, Chu Ngoc Kien, Nguyen Minh Phuong, Truong Ngoc Kiem, Nguyen Van Noi. Metal and metalloid accumulations in plants growing around tin and tungsten mines in Dai Tu district, Vietnam. Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học T17 (1), 2012, 70 – 76.
  19. Lê Thị Thanh Thúy, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Đình Bảng, Nguyễn Văn Nội (2012), “Xử lý phẩm nhuộm Rhodamine B bằng phản ứng Fenton với quang xúc tác vùng khả kiến titan đioxit được biến tính bằng sắt và cacbon”, Tạp chí ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, tập 28 (1S), tr. 102-107.
  20. Nguyen Minh PHUONG, Yumei KANG, Katsutoshi SAKURAI, Miyuki SUGIHARA, Chu Ngoc KIEN, Nguyen Dinh BANG, Ha Minh NGOC. Arsenic contamination in ground water and its possible sources in Hanam, Vietnam. Environmental Monitoring and Assessment, 184 (7), 4501-4515 (2012).
  21. Chu Ngoc Kien, Sota Tanaka, Nguyen Van Noi, Le Thanh Son, Nguyen Minh Phuong, Bui Thi Quynh Trang, Michiyo Noda, Daisei Ueno, and Kōzō Iwasaki. Heavy metal concentrations in rice (Oryza sativa L.) plant grown in a chromite mining area in Vietnam. Tropical Agriculture and Development, 55 (4), 135 -141 (2011).
  22. Le Thi Thanh Thuy, Nguyen Minh Phuong, Nguyen Dieu Thu, Nguyen Dinh Bang and Nguyen Van Noi. Preparation and photocatalytic activity of TiO2-based catalysts on degradation of organic pollutants. Proceedings of IWNA 2011, November 10-12, 2011, Vung Tau, Vietnam, pp. 719-722.
  23. Nguyen Minh PHUONG, Yumei KANG, Katsutoshi SAKURAI, Kozo IWASAKI, Chu Ngoc KIEN, Nguyen Van NOI and Le Thanh SON. Levels and chemicals forms of heavy metals in soils from Red River Delta, Vietnam. Water, Air, and Soil Pollution, 207: 319–332 (2010).
  24. Nguyen Minh PHUONG, Yumei KANG, Katsutoshi SAKURAI, Kozo IWASAKI, Chu Ngoc KIEN, Nguyen Van NOI and Le Thanh SON. Arsenic contents and physicochemical properties of agricultural soils from the Red River Delta, Vietnam. Soil Science and Plant Nutrition, 54 (6): 846–855. (2008).
  25. Tran Khanh Van, Yumei Kang, Takahiro Fukui, Katsutoshi Sakurai, Kōzō Iwasaki, Yoshio Aikawa, Nguyen Minh Phuong. Arsenic and heavy metal accumulation by Athyrium yokoscense from contaminated soils. The Journal of Soil Science and Plant Nutrition, Vol.52 (6), p 701 - 710, 2006.
  26. Nguyen Minh Phuong, Yumei Kang, Katsutoshi Sakurai, Miyuki Sugihara. Parameters of Sediment Related to Arsenic Concentration of Ground Water in Hanam Province, Vietnam. The annual meeting of Japanese Society of Soil Science and Plant Nutrition, Nagoya - September, 2008.
  27. Nguyen Minh Phuong, Yumei Kang, Katsutoshi Sakurai, Miyuki Sugihara. Arsenic contamination in ground water and the effect on agriculture soil and plant in Hanam province, Vietnam. The International Conference of East and Southeast Asia Federation of Soil Science Societies (ESAFS8), p 99, Japan - October, 2007.

ACHIEVEMENTS, AWARDS
..........................................

..........................................